![]() |
| Thí sinh và nhân vật xem lại ảnh chụp. |
| Săn ảnh cho để tài "Khoảnh khắc đánh giá". |
| Thí sinh không ngại lăn lê, bò trườn để có những tấm hình ưng ý. |
| Len lỏi vào những con hẻm nhỏ để ghi lại những hình ảnh về dân sinh. |
| Cùng nhau so ảnh chụp. |
| "Chú cho con xem lại với". |
| Chụp những thứ ở dưới đất. |
| Và chụp những cảnh trên cao. |
| Giờ trưa, các thí sinh đổ dồn về khu vực tổ chức để nộp ảnh và chờ đợi đề tài tiếp theo. |
| Vạ vật ăn ngủ để lấy sức cho chặng marathon buổi chiều. |
| Và vẫn "sung" trong đêm tổng kết và trao giải. |
![]() |
| Những thí sinh thắng cuộc được vinh danh. |
| Dù không đoạt giải nhưng nhiều thí sinh vẫn chơi hết mình đến phút cuối. |

