![]() |
| Trực chỉ huy Đại đội 4 nhận lệnh vào cấp 1 từ Sở chỉ huy Trung đoàn 228. |
![]() |
| Tiếng kẻng báo động chuyển cấp vang lên dồn dập. |
![]() |
![]() |
| Các pháo thủ nhanh chóng cơ động về vị trí chiến đấu. |
![]() |
| Chỉ huy đại đội với khẩu lệnh dõng dạc, dứt khoát, chỉ huy các khẩu đội nhanh chóng bắt, bám sát mục tiêu. |
![]() |
![]() |
| Tăng cường quan sát, "bắt chặt" máy bay địch. |
![]() |
| Các chiến sĩ thao tác thuần thục trên máy chỉ huy. |
![]() |
| Nạp đạn. |
![]() |
| Một pháo thủ tập trung cao độ cho nhiệm vụ. |
![]() |
| Khẩu đội trưởng chỉ huy khẩu đội hiệp đồng nhịp nhàng, chính xác. |
![]() |
| Tiêu diệt gọn mục tiêu bay thấp, đạt chỉ tiêu đặt ra cho bài tập. |











