![]() |
| Cá sắt lướt sóng, tung thân lên không. |
![]() |
| Chúng cũng có thể lặn dưới mặt nước. |
![]() |
| Người ta tái chế cá sắt từ xác các chiến đấu cơ. |
![]() |
| Cá sắt lao vọt lên không theo phương thẳng đứng. |
![]() |
| Những cỗ máy này có thể đạt tốc độ tối đa 75 km/h. |
![]() |
| Mỗi chiếc có giá khoảng 40.000 bảng Anh. |
![]() |
| Một cặp cá mập sắt đồng diễn. |
![]() |
| Hoa văn da hổ trên thân một cá sắt. |
![]() |
| Những chiếc tàu đặc biệt khi không di chuyển có khả năng tự nổi. |
![]() |
| Cá sắt tung mình sau cú lặn dài hơi. |
![]() |
| Hai chỗ ngồi bên trong khoang. |
![]() |
| Cá sắt di chuyển trên bờ trước khi hạ thủy. Ảnh: Mercury Press. |












