Sở G&D&ĐT Thanh Hóa vừa thống nhất với đề nghị của UBND thành phố Thanh Hóa về việc cho học sinh nghỉ Tết Nguyên đán sớm. Theo đó, học sinh các trường ở thành phố bắt đầu nghỉ từ ngày 24/1, tức 22 tháng chạp, đến hết ngày 6/2, tức mùng 6 tháng giêng.
Việc này nhằm tiếp tục thực hiện có hiệu quả các biện pháp phòng, chống dịch, hạn chế tối thiểu ca F0 trong cộng đồng, giữ vững cấp độ dịch của thành phố Thanh Hóa ở mức độ 1, đảm bảo người dân được đón Tết an toàn, sum vầy, trọn vẹn.
UBND thành phố Thanh Hóa cũng yêu cầu ban giám hiệu các trường thông tin, đề nghị phụ huynh học sinh phối hợp chặt chẽ với nhà trường quản lý học sinh trong những ngày nghỉ Tết, đồng thời đề nghị phụ huynh chủ động test cho con em mình trước ngày trở lại trường học sau kỳ nghỉ.
Trong khi đó, UBND tỉnh Lào Cai đồng ý điều chỉnh lịch nghỉ Tết Nguyên đán Nhâm Dần 2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn toàn tỉnh theo đề nghị của sở GD&ĐT.
Học sinh nghỉ Tết từ ngày 24/1đến hết ngày 6/2, tức đi học sớm hơn 6 ngày so với lịch ban đầu.
Tại Nghệ An, học sinh nghỉ Tết Nguyên đán 13 ngày, từ 25/1 (tức 23 tháng chạp) đến hết 6/2 (tức mùng 6 tháng giêng). Học sinh tiểu học ở Bắc Ninh có kỳ nghỉ Tết kéo dài 15 ngày.
Nhiều địa phương khác đã có thông báo lịch nghỉ Tết Nhâm Dần, một số nơi, học sinh được nghỉ đến 2 tuần.
STT | Tên Tỉnh | Lịch nghỉ Tết |
1 | An Giang | Từ 25/1 (23 tháng chạp) đến hết 6/2 (mùng 6 tháng giêng) |
2 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Từ 24/1 (22 tháng chạp) đến hết 6/2 (mùng 6 tháng giêng) |
3 | Bắc Giang | Từ 31/1 (29 tháng chạp) đến hết 4/2 (mùng 4 tháng giêng) |
4 | Bắc Kạn | Theo quy định của Luật Lao động và các văn bản hướng dẫn |
5 | Bạc Liêu | Từ 29/1 (ngày 27 tháng chạp) đến hết 6/2 (mùng 6 tháng giêng) |
6 | Bắc Ninh | Tiểu học: Từ 22/1 (20 tháng chạp) đến hết 6/2 (mùng 6 tháng giêng); Các cấp khác: Từ 29/1 (27 tháng chạp) đến hết 6/2 (mùng 6 tháng giêng) |
7 | Bến Tre | Từ 30/1 (28 tháng chạp) đến hết 6/2 (mùng 6 tháng giêng) |
8 | Bình Định | Từ 31/1 (29 tháng chạp) đến hết 6/2 (mùng 6 tháng giêng) |
9 | Bình Dương | Từ 29/1 (ngày 27 tháng chạp) đến hết 6/2 (mùng 6 tháng giêng) |
10 | Bình Phước | Chưa có lịch cho học sinh; Giáo viên: Từ 29/1 (ngày 27 tháng chạp) đến hết 6/2 (mùng 6 tháng giêng) |
11 | Bình Thuận | Chưa có thông báo cụ thể, nghỉ theo quy định của Luật Lao động |
12 | Cà Mau | Chưa có thông báo cụ thể, nghỉ theo quy định của Luật Lao động và văn bản hướng dẫn |
13 | Cần Thơ | Từ 30/1 (28 tháng chạp) đến hết 6/2 (mùng 6 tháng giêng) |
14 | Cao Bằng | Chưa có thông báo cụ thể, nghỉ theo quy định của Luật Lao động |
15 | Đà Nẵng | Chưa có thông báo cụ thể, nghỉ theo quy định của Luật Lao động và văn bản hướng dẫn |
16 | Đắk Lắk | Chưa có thông báo cụ thể, nghỉ theo quy định của Luật Lao động và văn bản hướng dẫn |
17 | Đắk Nông | Từ 29/1 (27 tháng chạp) đến hết 6/2 (mùng 6 tháng giêng) |
18 | Điện Biên | Từ 29/1 (27 tháng chạp) đến hết 6/2 (mùng 6 tháng giêng) |
19 | Đồng Nai | Từ 29/1 (27 tháng chạp) đến hết 6/2 (mùng 6 tháng giêng) |
20 | Đồng Tháp | Từ 30/1 (28 tháng chạp) đến hết 6/2 (mùng 6 tháng giêng) |
21 | Gia Lai | Từ 24/1 (22 tháng chạp) đến hết 6/2 (mùng 6 tháng giêng) |
22 | Hà Giang | Chưa có thông báo cụ thể, nghỉ theo quy định của Luật Lao động và văn bản hướng dẫn |
23 | Hà Nam | Chưa có thông báo cụ thể, nghỉ theo quy định của Luật Lao động và văn bản hướng dẫn |
24 | Hà Nội | Chưa có thông báo cụ thể, nghỉ theo quy định của Luật Lao động và văn bản hướng dẫn |
25 | Hà Tĩnh | Từ 28/1 (26 tháng chạp) đến hết 7/2 (mùng 7 tháng giêng) |
26 | Hải Dương | Từ 29/1 (27 tháng chạp) đến hết 5/2 (mùng 5 tháng giêng) |
27 | Hải Phòng | Chưa có thông báo cụ thể, nghỉ theo quy định của Luật Lao động và văn bản hướng dẫn |
28 | Hậu Giang | Chưa có thông báo cụ thể, nghỉ theo quy định của Luật Lao động và văn bản hướng dẫn |
29 | Hòa Bình | Từ 27/1 (25 tháng chạp) đến hết 6/2 (mùng 6 tháng giêng) |
30 | Hưng Yên | Chưa có thông báo cụ thể, nghỉ theo quy định của Luật Lao động và văn bản hướng dẫn |
31 | Khánh Hòa | Từ 27/1 (25 tháng chạp) đến hết 6/2 (mùng 6 tháng giêng) |
32 | Kiên Giang | Chưa có lịch cụ thể, nghỉ một tuần |
33 | Kon Tum | Từ 27/1 (25 tháng chạp) đến hết 6/2 (mùng 6 tháng giêng) |
34 | Lai Châu | Từ 31/1 (29 tháng chạp) đến hết 4/2 (mùng 4 tháng giêng) |
35 | Lâm Đồng | Từ 28/1 (26 tháng chạp) đến hết 6/2 (mùng 6 tháng giêng) |
36 | Lạng Sơn | Chưa có thông báo cụ thể, nghỉ theo quy định của Luật Lao động và văn bản hướng dẫn |
37 | Lào Cai | Từ 29/1 (27 tháng chạp) đến hết 6/2 (mùng 6 tháng giêng) |
38 | Long An | Từ 28/1 (26 tháng chạp) đến hết 6/2 (mùng 6 tháng giêng) |
39 | Nam Định | Chưa có thông báo cụ thể, nghỉ theo quy định của Luật Lao động và văn bản hướng dẫn |
40 | Nghệ An | Từ 25/1 (23 tháng chạp) đến hết 6/2 (mùng 6 tháng giêng) |
41 | Ninh Bình | Từ 29/1 (27 tháng chạp) đến hết 6/2 (mùng 6 tháng giêng) |
42 | Ninh Thuận | Từ 27/1 (25 tháng chạp) đến hết 6/2 (mùng 6 tháng giêng) |
43 | Phú Thọ | Chưa có thông báo cụ thể, nghỉ theo quy định của Luật Lao động và văn bản hướng dẫn |
44 | Phú Yên | Từ 24/1 (22 tháng chạp) đến hết 6/2 (mùng 6 tháng giêng) |
45 | Quảng Bình | Chưa có thông báo cụ thể, nghỉ theo quy định của Luật Lao động và văn bản hướng dẫn |
46 | Quảng Nam | Chưa có thông báo cụ thể, nghỉ theo quy định của Luật Lao động và văn bản hướng dẫn |
47 | Quảng Ngãi | Chưa có thông báo cụ thể, nghỉ theo quy định của Luật Lao động và văn bản hướng dẫn |
48 | Quảng Ninh | Từ 30/1 (28 tháng chạp) đến hết 12/2 (12 tháng giêng) |
49 | Quảng Trị | Chưa có thông báo cụ thể, nghỉ theo quy định của Luật Lao động và văn bản hướng dẫn |
50 | Sóc Trăng | Từ 27/1 (25 tháng chạp) đến hết 9/2 (mùng 9 tháng giêng) |
51 | Sơn La | Chưa có thông báo cụ thể, nghỉ theo quy định của Luật Lao động và văn bản hướng dẫn |
52 | Tây Ninh | 24/1 (22 tháng chạp) đến hết 6/2 (mùng 6 tháng giêng) |
53 | Thái Bình | Chưa có thông báo cụ thể, nghỉ theo quy định của Luật Lao động và văn bản hướng dẫn |
54 | Thái Nguyên | Chưa có thông báo cụ thể, nghỉ theo quy định của Luật Lao động và văn bản hướng dẫn |
55 | Thanh Hóa | TP Thanh Hóa: Từ 24/1 (22 tháng chạp) đến hết 6/2 (mùng 6 tháng giêng) |
56 | Thừa Thiên - Huế | Chưa có thông báo cụ thể, nghỉ theo quy định của Luật Lao động và văn bản hướng dẫn |
57 | Tiền Giang | Từ 24/1 (22 tháng chạp) đến hết 6/2 (mùng 6 tháng giêng) |
58 | TP.HCM | Từ 29/1 (27 tháng chạp) đến hết 6/2 (mùng 6 tháng giêng) |
59 | Trà Vinh | Từ 27/1 (25 tháng chạp) đến hết 9/2 (mùng 9 tháng giêng) |
60 | Tuyên Quang | Chưa có thông báo cụ thể, nghỉ theo quy định của Luật Lao động và văn bản hướng dẫn |
61 | Vĩnh Long | Chưa có thông báo cụ thể, nghỉ theo quy định của Luật Lao động và văn bản hướng dẫn |
62 | Vĩnh Phúc | Chưa có thông báo cụ thể, nghỉ theo quy định của Luật Lao động và văn bản hướng dẫn |
63 | Yên Bái | 24/1 (22 tháng chạp) đến hết 6/2 (mùng 6 tháng giêng) |