HDTV siêu mỏng so tài
Các mẫu TV Full HD đời mới không chỉ "kèn cựa" nhau về cấu hình, mà còn "so găng" cả về độ mỏng.
![]() |
Để chạy theo cuộc đua siêu mỏng, một số hãng đã phải hy sinh chất lượng âm thanh. |
Kể từ cuối 2007 với sự khởi đầu của series UT, Hitachi đã chính thức phát động cuộc đua màn hình siêu mỏng với sản phẩm dày 39 mm. Là những tên tuổi đình đám trong làng TV LCD, Samsung và Sony không chịu thua kém đã giới thiệu ngay thế hệ LCD đèn nền LED chiếu cạnh với độ mỏng đầy ấn tượng. Panasonic cũng chẳng ngồi yên khi tung ra thế hệ tấm nền NeoPDP chỉ mỏng 1 inch (25 mm). Không thể không kể đến LG vốn rất chịu khó chinh phục thị trường châu Á, vì thế không ngạc nhiên khi hãng cũng theo chân giới thiệu series SL90 chỉ mỏng 29 mm của mình.
Theo tạp chí công nghệ Cnet, để đạt được độ mỏng cần thiết, một số nhà sản xuất chọn cách tách rời màn hình và các kết nối thành hai phần rời nhau, giao tiếp qua cáp hoặc không dây (như Sony ZX1 hay mới đây nhất là ZX5). Số khác như Samsung lại chọn cách gói tất cả các giao tiếp trên màn hình nhưng vị trí được bố trí lại.
Dù là những thế hệ HDTV mới nhất nhưng cuộc chạy đua siêu mỏng đã khiến cho các màn hình này phải hy sinh một số tính năng như chất lượng âm thanh.
Dưới đây là bảng so sánh một số mẫu HDTV mới ra mắt về độ mỏng và thông số.
| Model | Panasonic Viera TH-P54Z1 | Sony Bravia KLV-40ZX1 | Samsung LA50B850 | Samsung UA46B8000 | Hitachi UT42-MX700A |
| Loại màn hình | Plasma | LED -edgelit LCD | Plasma | LED-edgelit LCD | LCD |
| Kích cỡ | 54 inch | 40 inch | 50 inch | 46 inch | 42 inch |
| Độ dày | 25 mm | 28 mm | 29,5 mm | 29,9 mm | 39 mm |
| Độ phân giải | Full HD | ||||
| Độ tương phản động | 2 triệu:1 | 20.000:1 | Mega | 10.000:1 | |
| Cục giao tiếp rời | Có | Không | Có | ||
| Hỗ trợ multimedia | Ảnh/video qua khe SHDC | Ảnh qua ngõ USB | Nhạc, ảnh, video qua USB, Wi-Fi, Ethernet và bộ nhớ trong | Ảnh và nhạc qua USB | |
| Nội dung Internet | YouTube, AccuWeather | ||||
| Số cổng HDMI | 4 | 2 | |||
| Giá | 4.050 USD | 3.235 USD | 4.630 USD | 1.840 USD | |
Theo Số Hóa
