![]() |
|
Chiếc đồng hồ trên tàu mãi dừng ở 9h30. |
![]() |
|
Mọi thứ bên trong thân tàu bị phá hỏng. |
![]() |
|
Biển tên của con tàu. |
![]() |
|
Thẻ tên tàu. |
![]() |
|
Một tấm vé tàu được tìm thấy. |
![]() |
|
Một tấm vé tàu khởi hành đến Thượng Hải sáng 8/6. |
![]() |
|
Tủ quần áo của nhân viên trên tàu. |
![]() |
|
Bảng thông báo còn rõ từng nét chữ về nhiệm vụ của nhân viên lái tàu. |
![]() |
|
Một bức ảnh còn sót lại trên tàu. |
![]() |
|
Chứng minh thư của hành khách xấu số. |
![]() |
|
Những vết tay còn in trên thân tàu. Ảnh: China Daily. |











