Bạn có thể chuyển sang phiên bản mobile rút gọn của Tri thức trực tuyến nếu mạng chậm. Đóng

20 quỹ đầu cơ kiếm 'đậm' nhất thế giới 2012

 Theo số liệu của hãng tin Bloomberg, 20 quỹ đầu cơ quản lý ít nhất 1 tỷ USD có lợi nhuận cao nhất năm 2012.

20 quỹ đầu cơ kiếm 'đậm' nhất thế giới 2012

 Theo số liệu của hãng tin Bloomberg, 20 quỹ đầu cơ quản lý ít nhất 1 tỷ USD có lợi nhuận cao nhất năm 2012.

20. Pine River

Người quản lý quỹ: Aaron Yeary. Công ty quản lý: Pine River Capital Management. Trụ sở: Mỹ

Chiến lược: Đa chiến lược (multistrategy).

Giá trị tài sản: 1,6 tỷ USD

Mức lợi nhuận từ đầu năm đến ngày 31/10/2012: 18,5%. Mức lợi nhuận năm 2011: 5,7%.

Aaron Yeary.

19. LibreMax Partners

Greg Lippmann.

Người quản lý quỹ: Greg Lippmann.

Công ty quản lý: LibreMax Capital. Trụ sở: Mỹ

Chiến lược: Các sản phẩm tài chính cấu trúc (structured credit).

Giá trị tài sản: 2,3 tỷ USD

Mức lợi nhuận từ đầu năm đến ngày 31/10/2012: 18,5%. Mức lợi nhuận năm 2011: 2,0%.

18. Cerberus RMBS Opportunities.

Steve Feinberg.

Người quản lý quỹ: Steve Feinberg.

Công ty quản lý: Cerberus Capital Management. Trụ sở: Mỹ.

Chiến lược: Đầu cơ tài sản giá rẻ (distressed).

Giá trị tài sản: 1,7 tỷ USD

Mức lợi nhuận từ đầu năm đến ngày 31/10/2012: 19,0%. Mức lợi nhuận năm 2011: Không rõ, quỹ mới thành lập năm 2011.

17. Viking Long

Andreas Halvorsen.

Người quản lý quỹ: Andreas Halvorsen.

Công ty quản lý: Viking Global Investors. Trụ sở: Mỹ.

Chiến lược: Thiên về đầu cơ giá lên (long biased).

Giá trị tài sản: 1,7 tỷ USD.

Mức lợi nhuận từ đầu năm đến ngày 31/10/2012: 19,4%. Mức lợi nhuận năm 2011: -0,1%.

16. Citadel Tactical Trading

Kenneth Griffin.

Người quản lý quỹ: Một nhóm các nhà quản lý quỹ, bao gồm Kenneth Griffin.

Công ty quản lý: Citadel Advisors. Trụ sở: Mỹ.

Chiến lược: Đầu cơ giá lên/giá xuống (Đầu cơ giá lên/giá xuống (Long/short)).

Giá trị tài sản: 1,0 tỷ USD.

Mức lợi nhuận từ đầu năm đến ngày 31/10/2012: 20,0%. Mức lợi nhuận năm 2011: 38,0%.

15. Structured Servicing Holdings

 

Người quản lý quỹ: William Mok

Công ty quản lý: Structured Portfolio Management. Trụ sở: Mỹ.

Chiến lược: Đầu cơ dựa trên biến động lãi suất nợ dưới chuẩn (Mortgage-backed arbitrage).

Giá trị tài sản: 1,9 tỷ USD.

Mức lợi nhuận từ đầu năm đến ngày 31/10/2012: 20,3%. Mức lợi nhuận năm 2011: 19,6%.

14. Jana Master

Barry Rosenstein.

Người quản lý quỹ: Barry Rosenstein, David DiDomenico.

Công ty quản lý: Jana Partners. Trụ sở: Mỹ.

Chiến lược: Đầu tư theo sự kiện (event driven).

Giá trị tài sản: 3,8 tỷ USD.

Mức lợi nhuận từ đầu năm đến ngày 31/10/2012: 20,4%. Mức lợi nhuận năm 2011: -2,1%.

13. Eminence

Ricky Sandler.

Người quản lý quỹ: Ricky Sandler.

Công ty quản lý: Eminence Capital. Trụ sở: Mỹ.

Chiến lược: Đầu cơ giá lên/giá xuống (Đầu cơ giá lên/giá xuống (Long/short)).

Giá trị tài sản: 3,0 tỷ USD.

Mức lợi nhuận từ đầu năm đến ngày 31/10/2012: 20,9%. Mức lợi nhuận năm 2011: 1,6%.

12. Tiger Global

Chase Coleman.

Người quản lý quỹ: Feroz Dewan, Chase Coleman.

Công ty quản lý: Tiger Global Management. Trụ sở: Mỹ.

Chiến lược: Đầu cơ giá lên/giá xuống.

Giá trị tài sản: 6,0 tỷ USD.

Mức lợi nhuận từ đầu năm đến ngày 31/10/2012: 21,0%. Mức lợi nhuận năm 2011: 45,0%.

11. Seer Capital Partners

Philip Weingord.

Người quản lý quỹ: Philip Weingord.

Công ty quản lý: Seer Capital Management. Trụ sở: Mỹ.

Chiến lược: Đầu cơ các loại tài sản được đảm bảo (asset backed).

Giá trị tài sản: 1,2 tỷ USD.

Mức lợi nhuận từ đầu năm đến ngày 31/10/2012: 21,6%. Mức lợi nhuận năm 2011: 2,1%.

10. Omega Overseas Partners A

Leon Cooperman.


Người quản lý quỹ: Leon Cooperman.

Công ty quản lý: Omega Advisors. Trụ sở: Mỹ.

Chiến lược: Đầu cơ giá lên/giá xuống (Long/short).

Giá trị tài sản: 1,4 tỷ USD.

Mức lợi nhuận từ đầu năm đến ngày 31/10/2012: 21,7%. Mức lợi nhuận năm 2011: -1,4%.

9. Third Point Ultra

Daniel Loeb.

Người quản lý quỹ: Daniel Loeb.

Công ty quản lý: Third Point. Trụ sở: Mỹ.

Chiến lược: Đa chiến lược.

Giá trị tài sản: 1,3 tỷ USD.

Mức lợi nhuận từ đầu năm đến ngày 31/10/2012: 22,1%. Mức lợi nhuận năm 2011: -2,3%.

8. BTG Pactual GEMM

Andre Esteves.

Người quản lý quỹ: Một nhóm nhà quản lý quỹ, bao gồm Andre Esteves (ảnh).

Công ty quản lý: BTG Pactual Global Asset Management. Trụ sở: Mỹ.

Chiến lược: Đầu cơ dựa trên diễn biến kinh tế vĩ mô (macro).

Giá trị tài sản: 3,6 tỷ USD.

Mức lợi nhuận từ đầu năm đến ngày 31/10/2012: 23,1%. Mức lợi nhuận năm 2011: 3,4%.

7. Palomino

David Tepper.

Người quản lý quỹ: David Tepper.

Công ty quản lý: Appaloosa Management. Trụ sở: Mỹ.

Chiến lược: Đa chiến lược.

Giá trị tài sản: 4,9 tỷ USD.

Mức lợi nhuận từ đầu năm đến ngày 31/10/2012: 24,0%. Mức lợi nhuận năm 2011: -3,5%.

6. Marathon Securitized Credit

Bruce Richards.

Người quản lý quỹ: Bruce Richards (ảnh), Louis Hanover.

Công ty quản lý: Marathon Asset Management. Trụ sở: Mỹ.

Chiến lược: Đầu cơ các loại tài sản được đảm bảo (asset backed).

Giá trị tài sản: 1,2 tỷ USD.

Mức lợi nhuận từ đầu năm đến ngày 31/10/2012: 24,0%. Mức lợi nhuận năm 2011: -4,2%.

5. Odey European

Crispin Odey.

Người quản lý quỹ: Crispin Odey.

Công ty quản lý: Odey Asset Managemen. Trụ sở: Anh.

Chiến lược: Đầu cơ dựa trên diễn biến kinh tế vĩ mô (macro).

Giá trị tài sản: 1,8 tỷ USD.

Mức lợi nhuận từ đầu năm đến ngày 31/10/2012: 24,1%. Mức lợi nhuận năm 2011: -20,3%.

4. Pine River Liquid Mortgage

Steve Kuhn.

Người quản lý quỹ: Steve Kuhn.

Công ty quản lý: Jiayi Chen Pine River Capital Management. Trụ sở: Mỹ.

Chiến lược: Đầu cơ dựa trên biến động lãi suất nợ dưới chuẩn (Mortgage-backed arbitrage).

Giá trị tài sản: 1,1 tỷ USD.

Mức lợi nhuận từ đầu năm đến ngày 31/10/2012: 28,0%. Mức lợi nhuận năm 2011: 7,2%.

3. CQS Directional Opportunities

Michael Hintze.

Người quản lý quỹ:

Công ty quản lý: CQS. Trụ sở: Anh.

Chiến lược: Đa chiến lược.

Giá trị tài sản: 1,5 tỷ USD.

Mức lợi nhuận từ đầu năm đến ngày 31/10/2012: 28,9%. Mức lợi nhuận năm 2011: -10,4%.

2. Pine River Fixed Income

Steve Kuhn.

Người quản lý quỹ: Steve Kuhn.

Công ty quản lý: Pine River Capital Management. Trụ sở: Mỹ.

Chiến lược: Đầu cơ dựa trên biến động lãi suất nợ dưới chuẩn (Mortgage-backed arbitrage).

Giá trị tài sản: 3,6 tỷ USD.

Mức lợi nhuận từ đầu năm đến ngày 31/10/2012: 32,9%. Mức lợi nhuận năm 2011: 4,8%.

1. Metacapital Mortgage Opportunities

Deepak Narula.

Người quản lý quỹ: Deepak Narula.

Công ty quản lý: Metacapital Management. Trụ sở: Mỹ.

Chiến lược: Đầu cơ dựa trên biến động lãi suất nợ dưới chuẩn (Mortgage-backed arbitrage).

Giá trị tài sản: 1,5 tỷ USD.

Mức lợi nhuận từ đầu năm đến ngày 31/10/2012: 37,8%. Mức lợi nhuận năm 2011: 23,6%.

Theo Vneconmy

Theo Vneconmy

Bạn có thể quan tâm