Bạn có thể chuyển sang phiên bản mobile rút gọn của Tri thức trực tuyến nếu mạng chậm. Đóng

10 công ty lớn nhất nước Mỹ

Tạp chí Fortune vừa công bố xếp hạng thường niên 500 công ty lớn nhất nước Mỹ về doanh thu (Fortune 500). Dưới đây là top 10 của xếp hạng.

10 công ty lớn nhất nước Mỹ

Tạp chí Fortune vừa công bố xếp hạng thường niên 500 công ty lớn nhất nước Mỹ về doanh thu (Fortune 500). Dưới đây là top 10 của xếp hạng.

Wal-Mart

 

Xếp hạng năm 2013: 1
Xếp hạng năm 2012: 2
CEO: Michael T. Duke
Lĩnh vực: Bán lẻ
Doanh thu năm 2012: 469,162 tỷ USD (tăng 5%)
Lợi nhuận năm 2012: 16,999 tỷ USD (tăng 8,3%)
Tài sản: 203,105 tỷ USD
Giá trị vốn hóa thị trường (ngày 29/3/2013): 246,373 tỷ USD

Exxon Mobil

 

Xếp hạng năm 2013: 2
Xếp hạng năm 2012: 1
CEO: Rex W. Tillerson
Lĩnh vực: Năng lượng
Doanh thu năm 2012: 449,886 tỷ USD (giảm 0,7%)
Lợi nhuận năm 2012: 44,88 tỷ USD (tăng 9,3%)
Tài sản: 333,795 tỷ USD
Giá trị vốn hóa thị trường (ngày 29/3/2013): 403,733 tỷ USD

Chevron

 

Xếp hạng năm 2013: 3
Xếp hạng năm 2012: 3
CEO: John S. Watson
Lĩnh vực: Năng lượng
Doanh thu năm 2012: 233,899 tỷ USD (giảm 4,8%)
Lợi nhuận năm 2012: 26,179 tỷ USD (giảm 2,7%)
Tài sản: 232,982 tỷ USD
Giá trị vốn hóa thị trường (ngày 29/3/2013): 230,831 tỷ USD

Phillips 66

 

Xếp hạng năm 2013: 4
Xếp hạng năm 2012: Chưa được xếp hạng
CEO: Greg C. Garland
Lĩnh vực: Năng lượng
Doanh thu năm 2012: 169,551 tỷ USD
Lợi nhuận năm 2012: 4,124 tỷ USD
Tài sản: 48,073 tỷ USD
Giá trị vốn hóa thị trường (ngày 29/3/2013): 43,487 tỷ USD

Berkshire Hathaway

Xếp hạng năm 2013: 5
Xếp hạng năm 2012: 7
CEO: Warren E. Buffett
Lĩnh vực: Đa ngành
Doanh thu năm 2012: 162,463 tỷ USD (tăng 13,1%)
Lợi nhuận năm 2012: 14,824 tỷ USD (tăng 44,6%)
Tài sản: 427,452 tỷ USD
Giá trị vốn hóa thị trường (ngày 29/3/2013): 256,768 tỷ USD

Apple

 

Xếp hạng năm 2013: 6
Xếp hạng năm 2012: 17
CEO: Timothy D. Cook
Lĩnh vực: Công nghệ
Doanh thu năm 2012: 156,508 tỷ USD (tăng 44,6%)
Lợi nhuận năm 2012: 41,733 tỷ USD (tăng 61%)
Tài sản: 176,064 tỷ USD
Giá trị vốn hóa thị trường (ngày 29/3/2013): 415,683 tỷ USD

General Motors (GM)

 

Xếp hạng năm 2013: 7
Xếp hạng năm 2012: 5
CEO: Daniel F. Akerson
Lĩnh vực: Công nghiệp ôtô
Doanh thu năm 2012: 152,256 tỷ USD (tăng 1,3%)
Lợi nhuận năm 2012: 6,188 tỷ USD (giảm 32,7%)
Tài sản: 149,422 tỷ USD
Giá trị vốn hóa thị trường (ngày 29/3/2013): 38,015 tỷ USD

General Electric (GE)

 

Xếp hạng năm 2013: 8
Xếp hạng năm 2012: 6
CEO: Jeffrey R. Immelt
Lĩnh vực: Đa lĩnh vực
Doanh thu năm 2012: 146,874 tỷ USD (giảm 0,5%)
Lợi nhuận năm 2012: 13,641 tỷ USD (giảm 3,6%)
Tài sản: 685,328 tỷ USD
Giá trị vốn hóa thị trường (ngày 29/3/2013): 240,408 tỷ USD

Valero Energy

 

Xếp hạng năm 2013: 9
Xếp hạng năm 2012: 12
CEO: William R. Klesse
Lĩnh vực: Năng lượng
Doanh thu năm 2012: 138,286 tỷ USD (tăng 10,5%)
Lợi nhuận năm 2012: 2,083 tỷ USD (giảm 0,3%)
Tài sản: 44,477 tỷ USD
Giá trị vốn hóa thị trường (ngày 29/3/2013): 25,153 tỷ USD

Ford Motor

 

Xếp hạng năm 2013: 10
Xếp hạng năm 2012: 9
CEO: Alan R. Mulally
Lĩnh vực: Công nghiệp ôtô
Doanh thu năm 2012: 134,252 tỷ USD (giảm 1,5%)
Lợi nhuận năm 2012: 5,665 tỷ USD (giảm 72%)
Tài sản: 190,554 tỷ USD
Giá trị vốn hóa thị trường (ngày 29/3/2013): 51,578 tỷ USD

Theo VnEconomy

Theo VnEconomy

Bạn có thể quan tâm