Collywobbles /ˈkɒl.iˌwɒb.əlz/ (danh từ): Cơn đau bụng, nôn nao.
Định nghĩa:
Cambridge Dictionary định nghĩa collywobbles là cảm giác khó chịu trong dạ dày do lo lắng, sợ hãi gây ra. Theo Merriam-Webster Dictionary, collywobbles lần đầu tiên xuất hiện và được sử dụng trong các văn bản vào năm 1832.
Một số ý kiến cho rằng collywobbles là biến thể của cholera morbus, thuật ngữ nói về bệnh thổ tả trong ngôn ngữ Latin. Collywobbles cũng có thể là sự kết hợp giữa từ colic (chứng đau bụng co thắt ở trẻ sơ sinh) và tính từ wobble (nghĩa là loạng choạng, lảo đảo).
Ứng dụng của từ collywobbles trong tiếng Anh:
- I've got the collywobbles about my exam this afternoon.
Dịch: Tôi cảm thấy nôn nao, bồn chồn vì bài kiểm tra chiều nay.
- If you ate way too many cupcakes and started to feel sick, you might say: “Those cupcakes gave me the collywobbles".
Dịch: Nếu bạn ăn quá nhiều cupcake và bắt đầu cảm thấy buồn nôn, bạn có thể nói: "Những chiếc cupcake này khiến tôi đau bụng, nôn nao".
Mỗi ngày 1 từ tiếng Anh
Parentification - những đứa trẻ chưa kịp lớn đã phải gánh vác gia đình
Những đứa trẻ "chín ép" có nguy cơ đối mặt với trầm cảm, lo âu, cô đơn và gặp khó khăn trong các mối quan hệ.
Nhãn quan nam giới tác động thế nào đến nữ giới
Ở một mức độ nhất định, male gaze sẽ có tác động đến phụ nữ, đặc biệt là phụ nữ thuộc nhóm thiệt thòi trong xã hội.
Sự sụp đổ của thế hệ từng được cho là 'thời thượng' ở thế kỷ trước
Yuppie từng rất thịnh hành vào những năm 1980 và sau đó lụi tàn vào đầu những năm 1990, một phần do ảnh hưởng của sự sụp đổ thị trường chứng khoán.
Hành vi thường thấy của những người kỳ thị và sợ người đồng tính
Homophobia được thể hiện dưới nhiều hình thức khác nhau như lời nói, hành động hoặc suy nghĩ.
Skinvertising - chiêu thức quảng cáo gây tai tiếng vào những năm 2000
Những người nhận quảng cáo cho thương hiệu bằng hình xăm có thể nhận được nhiều tiền nhưng cách quảng cáo này lại gây nhiều ý kiến trái chiều vì những hình xăm sẽ tồn tại suốt đời.