1. MỹSản lượng dầu năm 2013: 11,1 triệu thùng/ngày Sản lượng năm 2014: 12,4 triệu thùng/ngày |
2. Ả Rập XêútSản lượng dầu năm 2013: 11,5 triệu thùng/ngày Sản lượng năm 2014: 11,6 triệu thùng/ngày |
3. NgaSản lượng dầu năm 2013: 10,5 triệu thùng/ngày Sản lượng năm 2014: 10,6 triệu thùng/ngày |
4. Trung QuốcSản lượng dầu năm 2013: 4,4 triệu thùng/ngày Sản lượng năm 2014: 4,4 triệu thùng/ngày |
5. CanadaSản lượng dầu năm 2013: 4 triệu thùng/ngày Sản lượng năm 2014: 4,3 triệu thùng/ngày |
6. IranSản lượng dầu năm 2013: 3,2 triệu thùng/ngày Sản lượng năm 2014: 3,4 triệu thùng/ngày |
7. IraqSản lượng dầu năm 2013: 3,1 triệu thùng/ngày Sản lượng năm 2014: 3,3 triệu thùng/ngày |
8. Các tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất (UAE)Sản lượng dầu năm 2013: 3,2 triệu thùng/ngày Sản lượng năm 2014: 3,2 triệu thùng/ngày |
9. MexicoSản lượng dầu năm 2013: 2,9 triệu thùng/ngày Sản lượng năm 2014: 2,8 triệu thùng/ngày |
10. KuwaitSản lượng dầu năm 2013: 2,8 triệu thùng/ngày Sản lượng năm 2014: 2,8 triệu thùng/ngày |
Biểu đồ so sánh sản lượng dầu của 10 nước sản xuất dầu lớn nhất thế giới trong năm 2013 và 2014. Nguồn: CNN |