Bổ sung thêm 16 cầu thủ vừa hoàn thành nghĩa vụ cấp CLB tại V.League 2013 cùng 9 cầu thủ ở giải hạng Nhất tập trung trước đó, danh sách đầy đủ của ĐT U23 Việt Nam là những sự lựa chọn tốt nhất, phù hợp nhất với lối chơi của vị chiến lược gia người Hà Nội.
HLV Hoàng Văn Phúc đã chuẩn bị sẵn sàng cho chiến dịch dành huy chương môn bóng đá nam tại SEA Games 27. |
Toàn bộ cầu thủ nằm trong danh sách tập trung lần 2 này sẽ có khoảng 1 tuần tập thể lực, khớp đội hình tại Trung tâm đào tạo trẻ VFF trước khi có chuyến tập huấn quan trọng tại Học viện bóng đá Puskas (Hungary) kéo dài từ 11/9 đến 23/9. Sau đó U23 Việt Nam trở về TP.HCM, có 2 trận đấu với U23 Santos (Brazil) và U23 Galasataray (Thổ Nhĩ Kỳ).
Ngày 5/9 ĐT U23 Việt Nam sẽ hội quân tại Trung tâm đào tạo trẻ VFF, trừ 4 cầu thủ cùng trợ lý HLV Nguyễn Văn Sỹ được tập trung muộn sau khi kết thúc trận chung kết cúp Quốc Gia diễn ra vào ngày 5/9 tới.
Danh sách chính thức 25 cầu thủ được HLV Hoàng Văn Phúc triệu tập:
TT |
Họ tên |
Năm sinh |
Vị trí |
Địa phương |
1 |
Trương Hải Tùng |
1965 |
Lãnh đội |
LĐBĐVN |
2 |
Hoàng Văn Phúc |
1964 |
HLV trưởng |
LĐBĐVN |
3 |
Nguyễn Văn Sỹ |
1972 |
Trợ lý HLV |
XM The V.NB |
4 |
Phùng Thanh Phương |
1978 |
Trợ lý HLV |
TT TT Thống Nhất |
5 |
Quách Ngọc Minh |
1968 |
Trợ lý HLV |
Hà Nội |
6 |
Tuấn Nguyên Giáp |
1978 |
Bác sĩ |
Trung tâm HLTTQG |
7 |
Nguyễn Trọng Thuỷ |
1980 |
Bác sĩ |
Trung tâm HLTTQG |
8 |
Bùi Việt Cường |
1981 |
Cán bộ chuyên môn |
LĐBĐVN |
9 |
Trần Nguyên Mạnh |
1991 |
VĐV |
SLNA |
10 |
Phạm Mạnh Hùng |
1993 |
VĐV |
SLNA |
11 |
Đinh Tiến Thành |
1991 |
VĐV |
XM Vicem Hải Phòng |
12 |
Lê Quang Hùng |
1992 |
VĐV |
XM The V.NB |
13 |
Trần Đình Hoàng |
1991 |
VĐV |
SLNA |
14 |
Ngô Hoàng Thịnh |
1992 |
VĐV |
SLNA |
15 |
Hoàng Danh Ngọc |
1990 |
VĐV |
XM The V.NB |
16 |
Trần Mạnh Dũng |
1990 |
VĐV |
XM The V.NB |
17 |
Lê Văn Thắng |
1990 |
VĐV |
Thanh Hóa |
18 |
Trần Phi Sơn |
1992 |
VĐV |
SLNA |
19 |
Nguyễn Văn Quyết |
1991 |
VĐV |
Hà Nội T&T |
20 |
Hà Minh Tuấn |
1991 |
VĐV |
SHB Đà Nẵng |
21 |
Mạc Hồng Quân |
1992 |
VĐV |
LĐBĐVN |
22 |
Lê Hoàng Thiên |
1990 |
VĐV |
HAGL |
23 |
Quế Ngọc Hải |
1993 |
VĐV |
SLNA |
24 |
Sầm Ngọc Đức |
1992 |
VĐV |
Hà Nội T&T |
25 |
Trần Bửu Ngọc |
1991 |
VĐV |
Đồng Tháp |
26 |
Huỳnh Tuấn Linh |
1991 |
VĐV |
Than Quảng Ninh |
27 |
Dương Thanh Hào |
1991 |
VĐV |
Đồng Tháp |
28 |
Nguyễn Xuân Hùng |
1991 |
VĐV |
Hà Nội |
29 |
Nguyễn Hải Huy |
1991 |
VĐV |
Than Quảng Ninh |
30 |
Nguyễn Huy Hùng |
1992 |
VĐV |
Hà Nội |
31 |
Vũ Minh Tuấn |
1990 |
VĐV |
Than Quảng Ninh |
32 |
Nguyễn Thanh Hiền |
1993 |
VĐV |
Đồng Tháp |
33 |
Ngân Văn Đại |
1992 |
VĐV |
Hà Nội |