Chất lượng hạ tầng Việt Nam xếp thứ 119 thế giới
Báo cáo cạnh tranh toàn cầu 2012 - 2013 của Diễn đàn Kinh tế Thế giới cho thấy, Việt Nam đứng thứ 119/144 quốc gia và vùng lãnh thổ được xếp hạng.
Xếp hạng 30 nền kinh tế có điểm số cạnh tranh về chất lượng cơ sở hạ tầng tốt nhất trên thế giới. |
Theo trang Business Insider, bản báo cáo trên tập trung vào các lĩnh vực chất lượng và mức độ khả dụng của đường phố, đường sắt, cầu cảng, vận tải đường không, cung ứng điện lực và điện thoại.
Cũng theo báo cáo này, chất lượng cơ sở hạ tầng của Mỹ thua xa hầu hết các nền kinh tế phát triển trên thế giới, thậm chí còn kém hơn cả một số nước đang phát triển. Cụ thể, khi xếp hạng tổng thể, Mỹ đứng thứ 25 sau cả Oman và Barbados. Điểm nổi bật nhất trong các chỉ tiêu hạ tầng của Mỹ là nước này có số ghế hàng không khả dụng số 1 thế giới. Nói một cách khác, người Mỹ dễ dàng mua được vé máy bay đi bất cứ đâu. Tuy nhiên, chất lượng hạ tầng vận tải hàng không của Mỹ chỉ đứng thứ 30 thế giới.
Ngoài ra, Trung Quốc, nền kinh tế lớn thứ hai thế giới, thua xa Mỹ ở hầu hết các hạng mục trong lĩnh vực hạ tầng cơ sở và được xếp ở vị thứ thứ 69.
Dưới đây là đánh giá hạ tầng theo các tiêu chí đáng chú ý của một số quốc gia, vùng lãnh thổ:
1. Thụy Sỹ
Tiêu chí | Giá trị | Xếp hạng |
Tiêu chí Giá trị Xếp hạng Chất lượng hạ tầng cơ sở nói chung |
6,6 | 1 |
- Chất lượng đường sá | 6,4 | 6 |
- Chất lượng hạ tầng đường sắt | 6,8 | 1 |
- Chất lượng hạ tầng cầu, cảng | 5,2 | 37 |
- Chất lượng hạ tầng vận tải hàng không | 6,5 | 5 |
- Chất lượng cung ứng điện | 6,8 | 4 |
2. Singapore
Tiêu chí | Giá trị | Xếp hạng |
Tiêu chí Giá trị Xếp hạng Chất lượng hạ tầng cơ sở nói chung |
6,5 | 2 |
- Chất lượng đường sá | 6,5 | 3 |
- Chất lượng hạ tầng đường sắt | 5,7 | 5 |
- Chất lượng hạ tầng cầu, cảng | 6,8 | 2 |
- Chất lượng hạ tầng vận tải hàng không | 6,8 | 1 |
- Chất lượng cung ứng điện | 6,7 | 6 |
4. Hong Kong
Tiêu chí | Giá trị | Xếp hạng |
Tiêu chí Giá trị Xếp hạng Chất lượng hạ tầng cơ sở nói chung |
6,5 | 4 |
- Chất lượng đường sá | 6,3 | 8 |
- Chất lượng hạ tầng đường sắt | 6,4 | 3 |
- Chất lượng hạ tầng cầu, cảng | 6,5 | 3 |
- Chất lượng hạ tầng vận tải hàng không | 6,7 | 2 |
- Chất lượng cung ứng điện | 6,8 | 3 |
25. Mỹ
Tiêu chí | Giá trị | Xếp hạng |
Tiêu chí Giá trị Xếp hạng Chất lượng hạ tầng cơ sở nói chung |
5,6 | 25 |
- Chất lượng đường sá | 5,7 | 20 |
- Chất lượng hạ tầng đường sắt | 4,8 | 18 |
- Chất lượng hạ tầng cầu, cảng | 5,6 | 19 |
- Chất lượng hạ tầng vận tải hàng không | 5,8 | 30 |
- Chất lượng cung ứng điện | 6,0 | 33 |
69. Trung Quốc
Tiêu chí | Giá trị | Xếp hạng |
Tiêu chí Giá trị Xếp hạng Chất lượng hạ tầng cơ sở nói chung |
4,3 | 69 |
- Chất lượng đường sá | 4,4 | 54 |
- Chất lượng hạ tầng đường sắt | 4,6 | 22 |
- Chất lượng hạ tầng cầu, cảng | 4,4 | 59 |
- Chất lượng hạ tầng vận tải hàng không | 4,5 | 70 |
- Chất lượng cung ứng điện | 5,2 | 59 |
19. Việt Nam
Tiêu chí | Giá trị | Xếp hạng |
Tiêu chí Giá trị Xếp hạng Chất lượng hạ tầng cơ sở nói chung |
3,2 | 119 |
- Chất lượng đường sá | 2,7 | 120 |
- Chất lượng hạ tầng đường sắt | 2,6 | 68 |
- Chất lượng hạ tầng cầu, cảng | 3,4 | 113 |
- Chất lượng hạ tầng vận tải hàng không | 4,1 | 94 |
- Chất lượng cung ứng điện | 3,1 | 113 |
Theo Vneconomy