![]() |
| Một phút trước khi mở cửa hàng khuyến mãi, hàng đống khách hàng như những xác sống đã chờ sẵn. |
![]() |
| Cảnh săn hàng giảm giá không khác gì những bộ phim về thảm họa tự nhiên. |
![]() |
| Còn đây là khuôn mặt các nhân viên bán hàng. |
![]() |
| Không khó hiểu, vì đây là ngày hiếm hoi mà mọi sản phẩm đều giảm giá. |
![]() |
| Dù một số mức giảm giá khó gọi là... hấp dẫn. |
![]() |
| Thậm chí đó chỉ là chiêu trò nhằm hút người dùng. |
![]() |
| "Ron, đôi giày đấy đang sale à??" |
![]() |
| Tranh giành mua hàng giảm giá chẳng khác vừa trải qua trận đấu sinh tử. |
![]() |
| Ngay cả khi đã cầm được món hàng, chưa chắc bạn giữ được chúng ra quầy thanh toán. |
![]() |
| Đây là bạn trước ngày Black Friday... |
![]() |
| ...trong ngày Black Friday. |
![]() |
| Và đây là bạn sau ngày Black Friday. |
![]() |
| Dù sao đi nữa, Black Friday đã được xem là một nét văn hóa của người Mỹ, và đang dần lan ra khắp toàn thế giới. |












