1. QatarGDP đầu người năm 2013: 131.758 USD GDP năm 2013: 202,45 tỷ USD |
2. MacauGDP đầu người năm 2013: 142.564 USD GDP năm 2013: 51,753 tỷ USD |
3. LuxembourgGDP đầu người năm 2013: 90.790 USD GDP năm 2013: 60,383 tỷ USD |
4. KuwaitGDP đầu người năm 2013: 85.660 USD GDP năm 2013: 183,219 tỷ USD |
5. SingaporeGDP đầu người năm 2013: 78.744 USD GDP năm 2013: 297,941 tỷ USD |
6. Brunei DarussalamGDP đầu người năm 2013: 71.759 USD GDP năm 2013: 16,111 tỷ USD |
7. Na UyGDP đầu người năm 2013: 65.461 USD GDP năm 2013: 512,58 tỷ USD |
8. Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhấtGDP đầu người năm 2013: 58.042 USD GDP năm 2013: 383,799 tỷ USD |
9. BermudaGDP đầu người năm 2013: 53.030 USD GDP năm 2013: 5,474 tỷ USD |
10. Thụy SĩGDP đầu người năm 2013: 53.705 USD GDP năm 2013: 650,782 tỷ USD |
11. Ả Rập SaudiGDP đầu người năm 2013: 53.780 USD GDP năm 2013: 745,273 tỷ USD |
12. MỹGDP đầu người năm 2013: 53.143 USD GDP năm 2013: 16.800 tỷ USD |
13. Hong KongGDP đầu người năm 2013: 53.203 USD GDP năm 2013: 274,013 tỷ USD |
14. OmanGDP đầu người năm 2013: 44.052 USD GDP năm 2013: 80,57 tỷ USD |
15. ÁoGDP đầu người năm 2013: 44.168 USD GDP năm 2013: 415,844 tỷ USD |
16. IrelandGDP đầu người năm 2013: 43.304 USD GDP năm 2013: 217,816 tỷ USD |
17. AustraliaGDP đầu người năm 2013: 43.550 USD GDP năm 2013: 1.560,6 tỷ USD |
18. Hà LanGDP đầu người năm 2013: 43.404 USD GDP năm 2013: 800,173 tỷ USD |
19. Thụy ĐiểnGDP đầu người năm 2013: 43.455 USD GDP năm 2013: 557,938 tỷ USD |
20. Đan MạchGDP đầu người năm 2013: 42.790 USD GDP năm 2013: 330,814 tỷ USD |