Bác sĩ gây mêLương trung bình năm: 269.600 USD Tăng trưởng việc làm dự báo (2016-2026): 17,8% |
Bác sĩ phẫu thuật răng - hàm - mặtLương trung bình năm: 232.870 USDTăng trưởng việc làm dự báo (2016-2026): 17,2% |
Bác sĩ phụ khoaLương trung bình năm: 234.310 USDTăng trưởng việc làm dự báo (2016-2026): 17,9% |
Bác sĩ chỉnh hình răngLương trung bình năm: 228.780 USDTăng trưởng việc làm dự báo (2016-2026): 17,3% |
Bác sĩ đa khoaLương trung bình năm: 201.840 USDTăng trưởng việc làm dự báo (2016-2026): 14,9% |
Bác sĩ tâm thầnLương trung bình năm: 194.740 USDTăng trưởng việc làm dự báo (2016-2026): 13,1% |
Bác sĩ nhi khoaLương trung bình năm: 168.990 USDTăng trưởng việc làm dự báo (2016-2026): 17,8% |
Bác sĩ nha khoaLương trung bình năm: 159.770 USDTăng trưởng việc làm dự báo (2016-2026): 17,2% |
Y tá gây mêLương trung bình năm: 160.279 USDTăng trưởng việc làm dự báo (2016-2026): 16% |
Kỹ sư dầu khíLương trung bình năm: 128.230 USD |
Quản lý công nghệ thông tin (IT)Lương trung bình năm: 135.800 USDTăng trưởng việc làm dự báo (2016-2026): 11,9% |
Quản lý marketingLương trung bình năm: 131.180 USD |
Bác sĩ chuyên khoa chânLương trung bình năm: 124.830 USDTăng trưởng việc làm dự báo (2016-2026): 9,7% |