![]() |
| Con búp bê trong nhà kho cũ với đôi mắt mở trừng trừng. |
![]() |
| Búp bê bị in lệch một mắt. |
![]() |
| Búp bê cử động được lưỡi. |
![]() |
| Búp bê cũ bị vứt trên đường. |
![]() |
| 3 con búp bê cũ trong chiếc xe phế liệu nơi rừng vắng. |
![]() |
| Những con búp bê treo trên cây khiến người ta liên tưởng đến khung cảnh trong phim kinh dị. |
![]() |
| Búp bê bị méo mặt, |
![]() |
| Búp bê mất nửa thân dưới . |
![]() |
| Búp bê có tay chân kỳ dị. |
![]() |
| Ánh mắt búp bê trông thật đáng sợ. |
![]() |
| Căn phòng đầy búp bê khiến bạn giật mình. |
![]() |
| Những con búp bê bằng gốm sứ trong căn nhà bị hỏa hoạn. |
![]() |
| Búp bê giống như mụ phù thủy. |












