Lackadaisical /ˌlæk.əˈdeɪ.zɪ.kəl/ (tính từ): Hời hợt, yếu đuối, thiếu sức sống.
Định nghĩa:
Cambridge Dictionary định nghĩa lackadaisical là biểu hiện thiếu nhiệt tình, nỗ lực. Trong khi đó, Merriam-Webster Dictionary cho rằng lackadaisical là từ để mô tả sự thiếu sức sống, tinh thần hoặc đam mê.
Lackadaisical được cho là biến thể của lackaday - một từ được sử dụng từ thế kỷ 17 để bày tỏ nỗi buồn và nỗi thất vọng. Đến năm 1768, nhiều người thêm hậu tố -ical vào từ lackaday và cho ra đời từ mới lackadaisical để nói về sự hời hợt, thiếu sức sống.
Ứng dụng của từ lackadaisical trong tiếng Anh:
- His teachers did not approve of his lackadaisical approach to homework.
Dịch: Các giáo viên không tán thành cách làm bài tập về nhà hời hợt của cậu ấy.
- The food was nice enough but the service was somewhat lackadaisical.
Dịch: Thức ăn khá ngon nhưng cách phục vụ lại hời hợt, thiếu nhiệt tình.
Mỗi ngày 1 từ tiếng Anh
Parentification - những đứa trẻ chưa kịp lớn đã phải gánh vác gia đình
Những đứa trẻ "chín ép" có nguy cơ đối mặt với trầm cảm, lo âu, cô đơn và gặp khó khăn trong các mối quan hệ.
Nhãn quan nam giới tác động thế nào đến nữ giới
Ở một mức độ nhất định, male gaze sẽ có tác động đến phụ nữ, đặc biệt là phụ nữ thuộc nhóm thiệt thòi trong xã hội.
Sự sụp đổ của thế hệ từng được cho là 'thời thượng' ở thế kỷ trước
Yuppie từng rất thịnh hành vào những năm 1980 và sau đó lụi tàn vào đầu những năm 1990, một phần do ảnh hưởng của sự sụp đổ thị trường chứng khoán.
Hành vi thường thấy của những người kỳ thị và sợ người đồng tính
Homophobia được thể hiện dưới nhiều hình thức khác nhau như lời nói, hành động hoặc suy nghĩ.
Skinvertising - chiêu thức quảng cáo gây tai tiếng vào những năm 2000
Những người nhận quảng cáo cho thương hiệu bằng hình xăm có thể nhận được nhiều tiền nhưng cách quảng cáo này lại gây nhiều ý kiến trái chiều vì những hình xăm sẽ tồn tại suốt đời.