Từ trái qua: iPhone 6 Plus, iPhone 6, iPhone 5S. |
So với iPhone 5S, chip A8 trên iPhone 6 cho tốc độ xử lý nhanh hơn 25%. Tuy giữ nguyên độ phân giải camera 8 MP, nhưng iPhone 6 được cải tiến cảm biến iSight để có tốc độ lấy nét nhanh hơn gấp đôi.
Như mọi năm, những thông số chi tiết về cấu hình không được Apple đề cập sâu. Tốc độ vi xử lý và dung lượng RAM của iPhone 6 vẫn còn là một ẩn số cho đến ngày máy được chính thức bán ra trên thị trường.
iPhone 6 Plus | iPhone 6 | iPhone 5S | |
Kích thước | 158.1 x 77.8 x 7.1 mm | 138.1 x 67 x 6.9 mm | 123.8 x 58.6 x 7.6 mm |
Màn hình | 5,5 inch, LED-backlit IPS LCD, 1.080 x 1.920 pixel | 4,7 inch, LED-backlit IPS LCD, 750 x 1334 pixel | 4 inch, LED-backlit IPS LCD, 640 x 1136 pixel |
Vi xử lý | Apple A8, chưa rõ tốc độ | Apple A8, chưa rõ tốc độ | Apple A7, Dual-core 1.3 GHz Cyclone |
RAM | Chưa rõ | Chưa rõ | 1 GHz |
Đồ họa | " | " | PowerVR G6430 |
Camera chính | 8 MP, cảm biến iSight thế hệ mới có lấy nét theo phase, chống rung quang học. Khẩu độ f/2.2 | 8 MP, cảm biến iSight thế hệ mới có lấy nét theo phase, chống rung kỹ thuật số. Khẩu độ f/2.2 | 8 MP, cảm biến iSight thế hệ đầu. Khẩu độ f/2.2 |
Bộ nhớ trong | 16/64/128 GB | 16/64/128 GB | 16/64/128 GB |
Hệ điều hành | iOS 8 | iOS 8 | iOS 7, có thể lên iOS 8 |
Pin | Chưa rõ, phát nhạc liên tục 80 tiếng | 1.810 mAh, phát nhạc liên tục 50 tiếng | 1.560 mAh. |