I- Bộ Chính trị
STT | Họ và tên | Năm sinh | Chức vụ |
1 | Nguyễn Phú Trọng | 1944 | Tổng bí thư, Chủ tịch nước |
2 | Nguyễn Xuân Phúc | 1954 | Thủ tướng |
3 | Phạm Minh Chính | 1958 | Trưởng ban Tổ chức Trung ương |
4 | Vương Đình Huệ | 1957 | Bí thư Thành ủy Hà Nội |
5 | Trần Tuấn Anh | 1964 | Bộ trưởng Công Thương |
6 | Nguyễn Hòa Bình | 1958 | Chánh án TAND Tối cao |
7 | Lương Cường | 1957 | Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị QĐND Việt Nam |
8 | Đinh Tiến Dũng | 1961 | Bộ trưởng Tài chính |
9 | Phan Văn Giang | 1960 | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng, Tổng Tham mưu trưởng QĐND Việt Nam |
10 | Tô Lâm | 1957 | Bộ trưởng Công an |
11 | Trương Thị Mai | 1958 | Trưởng ban Dân vận Trung ương |
12 | Trần Thanh Mẫn | 1962 | Chủ tịch Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam |
13 | Phạm Bình Minh | 1959 | Phó thủ tướng kiêm Bộ trưởng Ngoại giao |
14 | Nguyễn Văn Nên | 1957 | Bí thư Thành ủy TP.HCM |
15 | Nguyễn Xuân Thắng | 1957 | Giám đốc Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh, Chủ tịch Hội đồng Lý luận Trung ương |
16 | Võ Văn Thưởng | 1970 | Trưởng ban Tuyên giáo Trung ương |
17 | Phan Đình Trạc | 1958 | Trưởng ban Nội chính Trung ương |
18 | Trần Cẩm Tú | 1961 | Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương |
II- Ban Bí thư
STT | Họ và tên | Năm sinh | Chức vụ |
1 | Đỗ Văn Chiến | 1962 | Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc |
2 | Bùi Thị Minh Hoài | 1965 | Phó chủ nhiệm Thường trực Ủy ban Kiểm tra Trung ương |
3 | Lê Minh Hưng | 1970 | Chánh Văn phòng Trung ương Đảng |
4 | Lê Minh Khái | 1964 | Tổng Thanh tra Chính phủ |
5 | Nguyễn Trọng Nghĩa | 1962 | Phó chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam |
Ban Bí thư Trung ương khoá XIII gồm một số ủy viên Bộ Chính trị được Bộ Chính trị phân công tham gia Ban Bí thư và 5 người được bầu tại Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương khoá XIII.
III- Ủy ban Kiểm tra Trung ương
Ủy ban Kiểm tra Trung ương khoá XIII gồm 19 người. Ông Trần Cẩm Tú tiếp tục được bầu làm Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương khoá XIII.