Theo thông báo của Sở GD-ĐT TP.HCM, chỉ tiêu của các trường năm nay đều tăng so với kỳ tuyển sinh trước. Cụ thể, trường THPT Nguyễn Du (quận 4) tăng 135 học sinh; Mạc Đĩnh Chi (quận 6) tăng 90 học sinh. Một số trường chỉ tiêu như THPT Marie Curie (quận 3); THPT Gia Định.
|
STT |
Tên trường |
Chỉ tiêu |
|
1 |
THPT Bùi Thị Xuân |
675 |
|
2 |
THPT chuyên Trần Đại Nghĩa |
370 |
|
3 |
THPT Trưng Vương |
675 |
|
4 |
THPT Năng khiếu Thể dục thể thao |
180 |
|
5 |
THPT TenLơMan |
720 |
|
6 |
THPT Lương Thế Vinh |
360 |
|
7 |
THPT dân lập Đăng Khoa |
360 |
|
8 |
THPT dân lập Châu Á Thái Bình Dương |
100 |
|
9 |
Tiểu học, THCS và THPT Á Châu |
800 |
|
10 |
THPT Úc Châu |
20 |
|
11 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 1 |
300 |
|
12 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Lê Quý Đôn |
200 |
|
13 |
THPT Giồng Ông Tố |
495 |
|
14 |
THPT Thủ Thiêm |
540 |
|
15 |
Trường song ngữ Quốc tế Horizon |
50 |
|
16 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 2 |
250 |
|
17 |
THPT Lê Quý Đôn |
480 |
|
18 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai («) |
645 |
|
19 |
THPT Lê Thị Hồng Gấm |
406 |
|
20 |
THPT Marie Curie |
675 |
|
21 |
THPT Nguyễn Thị Diệu |
675 |
|
22 |
THCS - THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
140 |
|
23 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 3 |
240 |
|
24 |
THPT Nguyễn Trãi |
675 |
|
25 |
THPT Nguyễn Hữu Thọ |
675 |
|
27 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 4 |
135 |
|
28 |
THPT Hùng Vương |
1170 |
|
29 |
THPT chuyên Lê Hồng Phong |
720 |
|
30 |
Phổ thông Năng khiếu |
600 |
|
31 |
Trung học Thực hành Đại học Sư phạm |
265 |
|
32 |
Trung học Thực hành Sài Gòn |
140 |
|
33 |
THPT Trần Khai Nguyên («) |
675 |
|
34 |
THPT Trần Hữu Trang |
270 |
|
35 |
THCS - THPT An Đông |
320 |
|
36 |
THPT dân lập Thăng Long |
600 |
|
37 |
THPT Văn Lang |
50 |
|
38 |
THCS-THPT Quang Trung Nguyễn Huệ |
250 |
|
39 |
Trường THCS & THPT Khai Trí |
120 |
|
41 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 5 |
250 |
|
42 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Chu Văn An |
600 |
|
43 |
THPT Mạc Đĩnh Chi |
1020 |
|
44 |
THPT Bình Phú («) |
630 |
|
45 |
THPT Nguyễn Tất Thành |
810 |
|
46 |
THCS - THPT Phan Bội Châu |
300 |
|
47 |
THPT Quốc Trí |
200 |
|
48 |
THCS và THPT Đào Duy Anh |
180 |
|
49 |
THPT Phú Lâm |
150 |
|
53 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 6 |
405 |
|
54 |
THPT Lê Thánh Tôn |
585 |
|
55 |
THPT Ngô Quyền |
720 |
|
56 |
THPT Tân Phong |
675 |
|
57 |
THPT Nam Sài Gòn |
70 |
|
58 |
THPT Đinh Thiện Lý |
120 |
|
59 |
THCS và THPT Sao Việt |
400 |
|
60 |
THCS và THPT Đức Trí |
210 |
|
61 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 7 |
200 |
|
62 |
Tiểu học, THCS & THPT Canada |
110 |
|
63 |
THPT Lương Văn Can |
720 |
|
64 |
THPT Ngô Gia Tự |
675 |
|
65 |
THPT Tạ Quang Bửu |
675 |
|
66 |
THPT chuyên năng khiếu thể dục thể thao |
540 |
|
67 |
THPT Nguyễn Văn Linh |
675 |
|
68 |
Tiểu học, THCS, THPT Nam Mỹ |
40 |
|
69 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 8 |
450 |
|
70 |
THPT Nguyễn Huệ («) |
720 |
|
71 |
THPT Long Trường |
540 |
|
72 |
THPT Phước Long |
450 |
|
73 |
THPT Nguyễn Văn Tăng |
675 |
|
74 |
TH, THCS, THPT Ngô Thời Nhiệm («) |
400 |
|
75 |
THCS và THPT Hoa Sen |
200 |
|
76 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 9 |
270 |
|
77 |
THPT Nguyễn Du |
360 |
|
78 |
THPT Nguyễn Khuyến |
810 |
|
79 |
THPT Nguyễn An Ninh |
675 |
|
80 |
THPT Diên Hồng |
270 |
|
81 |
THPT Sương Nguyệt Anh |
180 |
|
82 |
TH, THCS và THPT Vạn Hạnh |
350 |
|
83 |
THCS và THPT Duy Tân |
300 |
|
84 |
TH, THCS và THPT Việt Úc |
150 |
|
85 |
THPT Hòa Bình |
200 |
|
86 |
THPT Quốc tế Mỹ |
60 |
|
87 |
Trường trung cấp Vạn Tường |
320 |
|
88 |
Trường trung cấp Hồng Hà |
300 |
|
89 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 10 |
300 |
|
90 |
THPT Nguyễn Hiền («) |
420 |
|
91 |
THPT Trần Quang Khải |
810 |
|
92 |
THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
765 |
|
93 |
Tiểu học, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký («) |
630 |
|
94 |
THPT Việt Mỹ Anh |
50 |
|
95 |
THPT Trần Nhân Tông |
105 |
|
96 |
THPT Trần Quốc Tuấn |
120 |
|
97 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 11 |
500 |
|
98 |
THPT Thạnh Lộc |
630 |
|
99 |
THPT Võ Trường Toản («) |
672 |
|
100 |
THPT Trường Chinh |
765 |
|
101 |
THCS và THPT Hoa Lư |
210 |
|
102 |
THCS và THPT Bắc Sơn |
90 |
|
103 |
THCS và 'THPT Lạc Hồng |
300 |
|
104 |
THPT Việt Au |
350 |
|
105 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 12 |
600 |
|
106 |
THPT Nguyễn Thượng Hiền («) |
715 |
|
107 |
THPT Nguyễn Chí Thanh |
765 |
|
108 |
THPT Nguyễn Thái Bình |
675 |
|
109 |
THPT Lý Tự Trọng |
540 |
|
110 |
THCS và 'THPT Nguyễn Khuyến |
2,025 |
|
111 |
THPT Tư thục Thái Bình |
120 |
|
112 |
THPT Dân lập Thanh Bình |
720 |
|
113 |
THPT Tư thục Việt Thanh |
120 |
|
114 |
THCS và THPT Hoàng Diệu |
180 |
|
115 |
THPT Tân Trào |
120 |
|
116 |
THCS-THPT Bác Ai |
100 |
|
117 |
TH, THCS và THPT Thái Bình Dương |
24 |
|
118 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận Tân Bình |
700 |
|
119 |
THPT Trần Phú («) |
900 |
|
120 |
THPT Tân Bình |
855 |
|
121 |
THPT Tây Thạnh («) |
855 |
|
122 |
THCS và THPT Khai Minh |
240 |
|
123 |
THPT Đông Á |
120 |
|
124 |
THCS - 'THPT Tư thục Đông Du |
180 |
|
125 |
THCS và THPT Nhân Văn |
280 |
|
126 |
THCS và THPT Trí Đức |
300 |
|
127 |
Tiểu học, THCS, THPT Quốc văn Sài Gòn |
300 |
|
128 |
THPT Tư thục Tân Phú |
350 |
|
129 |
THPT Minh Đức |
250 |
|
130 |
THCS, THPT Hồng Đức |
490 |
|
131 |
THPT Nhân Việt |
160 |
|
132 |
THPT An Dương Vương |
200 |
|
133 |
THPT Huỳnh Thúc Kháng |
150 |
|
134 |
THPT Trần Cao Vân |
400 |
|
135 |
THPT Trần Quốc Toản |
100 |
|
136 |
THPT Vĩnh Viễn |
450 |
|
137 |
THPT Thành Nhân |
200 |
|
138 |
THCS và THPT Đinh Tiên Hoàng |
120 |
|
139 |
THPT Nam Việt |
180 |
|
140 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận Tân Phú |
540 |
|
141 |
THPT Thanh Đa |
540 |
|
142 |
THPT Gia Định |
850 |
|
143 |
THPT Phan Đăng Lưu |
720 |
|
144 |
THPT Võ Thị Sáu |
855 |
|
145 |
THPT Hoàng Hoa Thám |
900 |
|
146 |
THPT Trần Văn Giàu |
810 |
|
147 |
THPT Hưng Đạo |
180 |
|
148 |
THPT Dân lập Đông Đô |
200 |
|
149 |
THPT Lam Sơn |
240 |
|
150 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Q. Bình Thạnh |
384 |
|
151 |
THPT Phú Nhuận |
810 |
|
152 |
THPT Hàn Thuyên |
630 |
|
153 |
THPT Quốc tế Việt Úc |
100 |
|
154 |
TH, THCS, 'THPT Quốc Tế |
40 |
|
155 |
THCS, THPT Hồng Hà |
600 |
|
156 |
THCS-THPT Việt Mỹ |
40 |
|
157 |
THCS - THPT Việt Anh |
100 |
|
158 |
Trường Trung cấp Mai Linh |
400 |
|
159 |
Trung tâm GDTX Quận Phú Nhuận |
350 |
|
160 |
THPT Gò Vấp |
585 |
|
161 |
THPT Nguyễn Công Trứ |
900 |
|
162 |
THPT Trần Hưng Đạo |
900 |
|
163 |
THPT Nguyễn Trung Trực |
990 |
|
164 |
Trường Phổ thông Dân lập Hermann Gmeiner |
135 |
|
165 |
THPT Phạm Ngũ Lão |
420 |
|
166 |
THPT Lý Thái Tổ |
300 |
|
167 |
TH, THCS và THPT Đại Việt |
100 |
|
168 |
THCS, THPT Tư thục Phan Huy Ích |
210 |
|
169 |
THPT Phùng Hưng |
100 |
|
170 |
THPT Đào Duy Từ |
120 |
|
171 |
THCS và THPT Âu Lạc |
250 |
|
172 |
Tiểu học, THCS, THPT Nguyễn Tri Phương |
40 |
|
173 |
THPT Đông Dương |
120 |
|
174 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận Gò Vấp |
450 |
|
175 |
THPT Thủ Đức |
720 |
|
176 |
THPT Nguyễn Hữu Huân |
760 |
|
177 |
THPT Tam Phú |
450 |
|
178 |
THPT Hiệp Bình |
630 |
|
179 |
THPT Đao Son Tay |
675 |
|
180 |
THPT Bách Việt |
120 |
|
181 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận Thủ Đức |
600 |
|
182 |
THPT An Nhơn Tây |
360 |
|
183 |
THPT Củ Chi |
815 |
|
184 |
THPT Quang Trung |
360 |
|
185 |
THPT Trung Phú |
680 |
|
186 |
THPT Trung Lập |
360 |
|
187 |
THPT Phú Hòa |
495 |
|
188 |
THPT Tân Thông Hội |
495 |
|
189 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Huyện Củ Chi |
405 |
|
190 |
THPT Lý Thường Kiệt |
630 |
|
191 |
THPT Nguyễn Hữu Cầu |
590 |
|
192 |
THPT Bà Điểm («) |
630 |
|
193 |
THPT Nguyễn Văn Cừ |
540 |
|
194 |
THPT Nguyễn Hữu Tiến |
450 |
|
195 |
THPT Phạm Văn Sáng |
675 |
|
196 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Huyện Hóc Môn |
400 |
|
197 |
THPT Bình Chánh |
675 |
|
198 |
THPT Đa Phước |
585 |
|
199 |
THPT Lê Minh Xuân |
675 |
|
200 |
THPT Vinh Loc B |
675 |
|
201 |
THPT Tân Túc |
675 |
|
202 |
THPT Dân lập Bắc Mỹ |
60 |
|
203 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Huyện Bình Chánh |
280 |
|
204 |
THPT An Lạc |
675 |
|
205 |
THPT Vĩnh Lộc |
450 |
|
206 |
THPT Nguyễn Hữu Cảnh |
450 |
|
207 |
THPT Bình Hưng Hòa |
675 |
|
208 |
THPT Bình Tân |
675 |
|
209 |
THCS và 'THPT Phan Châu Trinh |
210 |
|
210 |
THCS, THPT Ngôi Sao |
120 |
|
211 |
Tiểu học, THCS và THPT Chu Văn An |
280 |
|
212 |
THPT Hàm Nghi |
200 |
|
213 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận Bình Tân |
230 |
|
214 |
THPT Long Thới |
315 |
|
215 |
THPT Thi Tran |
450 |
|
216 |
THPT Phước Kiển |
315 |
|
217 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Huyện Nhà Bè |
90 |
|
218 |
THPT Bình Khánh |
225 |
|
219 |
THPT Cần Thạnh |
270 |
|
220 |
THPT An Nghĩa |
315 |
|
221 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Huyện Cần Giờ |
250 |