20. Công ty Dubai RefreshmentsNgành công nghiệp: Tiêu dùng Giá trị vốn hóa thị trường: 291 triệu USD |
19. Ngân hàng TamweelNgành công nghiệp: Ngân hàng Giá trị vốn hóa thị trường: 340,2 triệu USD |
18. Công ty Union PropertiesNgành công nghiệp: Bất động sản Giá trị vốn hóa thị trường: 361,66 triệu USD |
17. Amlak FinanceNgành công nghiệp: Ngân hàng Giá trị vốn hóa thị trường: 413 triệu USD |
16. Drake & Scull InternationalNgành công nghiệp: Bất động sản Giá trị vốn hóa thị trường: 529,8 triệu USD |
15. Công ty Deyaar DevelopmentNgành công nghiệp: Bất động sản Giá trị vốn hóa thị trường: 552,3 triệu USD |
14. AramexNgành công nghiệp: Vận tải Giá trị vốn hóa thị trường: 654 triệu USD |
13. Công ty Dubai InvestmentsNgành công nghiệp: Đầu tư Giá trị vốn hóa thị trường: 717,2 triệu USD (Trong ảnh là giám đốc điều hành công ty Khalid Kalban) |
12. Ngân hàng Hồi giáo EmiratesNgành công nghiệp: Ngân hàng Giá trị vốn hóa thị trường: 724,7 triệu USD |
11. Air ArabiaNgành công nghiệp: Vận tải Giá trị vốn hóa thị trường: 830,3 triệu USD (Trong ảnh là CEO Adel Ali của công ty) |
10. Công ty bảo hiểm OmanNgành công nghiệp: Bảo hiểm Giá trị vốn hóa thị trường: 885,4 triệu USD (Trong ảnh là chủ tịch Abdul Aziz Al Ghurair của công ty) |
9. ArabtecNgành công nghiệp: Bất động sản Giá trị vốn hóa thị trường: 1,21 tỷ USD |
8. Ngân hàng thương mại DubaiNgành công nghiệp: Ngân hàng Giá trị vốn hóa thị trường: 1,45 tỷ USD |
7. Ngân hàng Hồi giáo DubaiNgành công nghiệp: Ngân hàng Giá trị vốn hóa thị trường: 2,01 tỷ USD |
6. Công ty thị trường tài chính DubaiNgành công nghiệp: Đầu tư Giá trị vốn hóa thị trường: 2,13 tỷ USD |
5. Ngân hàng MashreqNgành công nghiệp: Ngân hàng Giá trị vốn hóa thị trường: 2,4 tỷ USD |
4. DuNgành công nghiệp: Viễn thông Giá trị vốn hóa thị trường: 4,41 tỷ USD |
3. Emirates NBDNgành công nghiệp: Ngân hàng Giá trị vốn hóa thị trường: 4,53 tỷ USD |
2. EmaarNgành công nghiệp: Bất động sản
Giá trị vốn hóa thị trường: 5,69 tỷ USD |
1. DP World
Ngành công nghiệp: Vận tải
Giá trị vốn hóa thị trường: 8,52 tỷ USD |