1. Bán hàng, Kỹ thuật viên: Thu nhập trung bình: 2.586 USD/tuần và 134.472 USD/năm. Tỷ lệ nữ giới trong ngành: 5 % Tỷ lệ thu nhập của nữ giới so với của nam giới : 136 %. |
2. Nghiên cứu Toán học và Khoa học: Thu nhập trung bình 2.479 USD/tuần và 128.908 USD/năm. Tỷ lệ nữ giới trong ngành: 67 %. Tỷ lệ thu nhập của nữ giới so với của nam giới : 86 %. |
3. Nhà thiên văn học và vật lý: Thu nhập trung bình 2.284 USD/tuần và 118.768 USD/năm. Tỷ lệ nữ giới trong ngành: 25 %. Tỷ lệ thu nhập của nữ giới so với của nam giới : 87 %. |
4. Y tá gây mê: Thu nhập trung bình 2.201 USD/tuần và 114.452 USD/năm Tỷ lệ nữ giới trong ngành: 63 %. Tỷ lệ thu nhập của nữ giới so với của nam giới : 81 %. |
5. Kỹ sư Dầu khí: Thu nhập trung bình 2.019 USD/tuần và 104.988 USD/năm. Tỷ lệ nữ giới trong ngành: 25 %. Tỷ lệ thu nhập của nữ giới so với của nam giới : 106 %. |
6. Dược sĩ: Thu nhập trung bình 1.902 USD/tuần và 98.904 USD/năm. Tỷ lệ nữ giới trong ngành: 52 %. Tỷ lệ thu nhập của nữ giới so với của nam giới : 87 %. |
7. Người khâu bọc đệm: Thu nhập trung bình 1.834 USD/tuần và 95.368 USD/năm. Tỷ lệ nữ giới trong ngành: 9 %. Tỷ lệ thu nhập của nữ giới so với của nam giới : 314 %. |
8. Kỹ sư xây dựng thương mại: Thu nhập trung bình 1.779 USD/tuần và 92.508 USD/năm. Tỷ lệ nữ giới trong ngành: 4 %. Tỷ lệ thu nhập của nữ giới so với của nam giới : 286 %. |
9. Kỹ thuật viên ngành hạt nhân: Thu nhập trung bình 1.754 USD/tuần và 91.208 USD/năm. Tỷ lệ nữ giới trong ngành: 100 %. |
10. Quản lý kiến trúc và kỹ thuật: Thu nhập trung bình 1.734 USD/tuần và 90.168 USD/năm. Tỷ lệ nữ giới trong ngành: 6 %. Tỷ lệ thu nhập của nữ giới so với của nam giới : 88 %. |
11. Chuyên gia về điện và điện tử: Thu nhập trung bình 1.729 USD/tuần và 89.908 USD/năm. Tỷ lệ nữ giới trong ngành: 11 %. Tỷ lệ thu nhập của nữ giới so với của nam giới : 110 %. |
12. Chuyên gia kinh tế: Thu nhập trung bình 1.696 USD/tuần và 88.192 USD/năm. Tỷ lệ nữ giới trong ngành: 44 %. Tỷ lệ thu nhập của nữ giới so với của nam giới : 89 %. |
13. Điều dưỡng: Thu nhập trung bình 1.682 USD/tuần và 87.464 USD/năm. Tỷ lệ nữ giới trong ngành: 90 %. Tỷ lệ thu nhập của nữ giới so với của nam giới : 90 %. |
14. Luật sư: Thu nhập trung bình 1.590 USD/tuần và 82.680 USD/năm. Tỷ lệ nữ giới trong ngành: 34 %. Tỷ lệ thu nhập của nữ giới so với của nam giới : 83 %. |
15. Giám đốc điều hành: Thu nhập trung bình 1.572 USD/tuần và 81.744 USD/năm. Tỷ lệ nữ giới trong ngành: 26 %. Thu nhập theo phần trăm thu nhập của nam giới: 83 %. |
16. Kỹ sư không gian vũ trụ: Thu nhập trung bình 1.547 USD/tuần và 80.444 USD/năm. Tỷ lệ nữ giới trong ngành: 15 %. Thu nhập theo phần trăm thu nhập của nam giới: 90 %. |
17. Nhà xã hội học: Thu nhập trung bình 1.536 USD/tuần và 79.872 USD/năm. Tỷ lệ nữ giới trong ngành: 80 %. Thu nhập theo phần trăm thu nhập của nam giới: 140 %. |
18. Quản lý hệ thống máy tính và thông tin: Thu nhập trung bình 1.529 USD/tuần và 79.508 USD/năm .Tỷ lệ nữ giới trong ngành: 27 %. Thu nhập theo phần trăm thu nhập của nam giới: 87 %. |
19. Nhà quản lý khoa học tự nhiên: Thu nhập trung bình 1.522 USD/tuần và 79.144 USD/năm. Tỷ lệ nữ giới trong ngành: 56 %. Thu nhập theo phần trăm thu nhập của nam giới: 78 %. |
20. Kỹ thuật viên chế tạo cơ khí và dịch vụ máy bay: Thu nhập trung bình 1.520 USD/tuần và 79.040 USD/năm. Tỷ lệ nữ giới trong ngành: 3 %. Thu nhập theo phần trăm thu nhập của nam giới: 143 %. |